Ý nghĩa của từ tràng thạch là gì:
tràng thạch nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tràng thạch. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tràng thạch mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

tràng thạch


(địa) d. Tên chung của nhiều khoáng chất có màu sáng thường thấy trong hầu hết các nham phún xuất và nói riêng trong đá hoa cương.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tràng thạch


(địa) d. Tên chung của nhiều khoáng chất có màu sáng thường thấy trong hầu hết các nham phún xuất và nói riêng trong đá hoa cương.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tràng thạch". Những từ có chứa " [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tràng thạch


Felspat là tên gọi của một nhóm khoáng vật tạo đá cấu thành nên 60% vỏ trái đất. Felspat kết tinh từ mácma có mặt trong cả đá xâm nhập và đá phun trào, ở dạng hạt nhỏ trong các vành (mạch) và trong c [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

tràng thạch


. | Tên chung của nhiều khoáng chất có màu sáng thường thấy trong hầu hết các nham phún xuất và nói riêng trong đá hoa cương.
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

1 Thumbs up   4 Thumbs down

tràng thạch


Tràng thạch
Đại lí - Tên chung của nhiều khoáng chất có màu sáng thường thấy trong hầu hết các nham phún xuất (vật liệu tạo thành vỏ quả đất và là tập hợp những khoáng chất khác nhau về thành phần hoá học) nói chung và trong đá hoa cương nói riêng.
Proxeda - 00:00:00 UTC 25 tháng 7, 2013





<< gùn ghè gút >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa